THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
 THỦ TỤC KIỂM TRA ATKT & BVMT PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Trình tự thực hiện:

  Bước1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

  Bước 2. Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng kiểm thuỷ thuộc Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải ( Số 47B đường 30/4 TP Vũng Tàu).

 

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:

+ Trường hợp nộp trực tiếp, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ nếu đầy đủ, đúng quy định thì thỏa thuận với người nộp về địa điểm, thời gian và hình thức kiểm tra phương tiện

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không đúng quy định thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định.

* Đối với trường hợp nộp hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

 

Bước 3. Nhận giấy chứng nhận và hồ sơ kiểm định tại phòng Đăng kiểm thuỷ  thuộc Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải (Số 47B đường 30/4 TP Vũng Tàu).

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả viết phiếu biên lai thu lệ phí và trả kết quả cho chủ phương tiện.

 

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7h30 đến 12h, chiều từ 13h30  đến 17h 00), trừ ngày lễ; Sáng thứ 7 từ 7h 30 đến 11h 30

 

- Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp tại trụ sở cơ Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải;

+ Thông qua hệ thống bưu chính.

- Thành phần hồ sơ:

* Chủ phương tiện hoặc cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện khi đề nghị kiểm tra để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa phải gửi hoặc trình cho đơn vị đăng kiểm hồ sơ như sau:

+  Giấy đề nghị kiểm tra (theo mẫu quy định);

* Trường hợp đề nghị kiểm tra bằng hình thức mời trực tiếp, gọi điện thoại hay bản Fax thì không phải nộp giấy đề nghị kiểm tra.

 

+ Hồ sơ kỹ thuật phương tiện như sau:

- Đối với phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi thì trình hồ sơ thiết kế được duyệt (bản chính);

- Đối với phương tiện đang khai thác thì trình giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường  (bản chính);

 

- Đối với phương tiện nhập khẩu thì nộp: 01 bản sao tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã làm thủ tục Hải quan (có bản chính để đối chiếu); 01 hồ sơ thiết kế được Cục Đăng kiểm Việt Nam duyệt (bản chính) và các tài liệu kỹ thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có).

 

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

 

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu.

 

 - Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.                     

- Phí, lệ phí:

- Phí kiểm định tính theo biểu phí tại Thông tư 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính.

- Lệ phí: 20.000 đồng/ Giấy chứng nhận.

 

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Giấy đề nghị kiểm tra.

 

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Thoả mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: QCVN 17:2011/BGTVT, QCVN 25:2010/BGTVT, QCVN 51:2012/BGTVT, QCVN 54:2013/BGTVT, QCVN 56:2012/BGTVT, QCVN 72:2013/BGTVT, TCVN 7094:2002 (Sửa đổi 1: năm 2008),  TCVN 6451:2004, TCVN 7565:2005, TCVN 7282:2008, TCVN 7283:2008, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, 22TCN 243-06, 22TCN 244-06, 22TCN 264-06,

 

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15/6/2004;

+ Nghị định số 21/ 2005/ NĐ-CP ngày 01/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa;

+ Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa;

+ Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và Quy định về Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

+ Thông tư 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.

+ Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải.

 

+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Qui phạm phân cấp và đóng tàu phương tiện thủy nội địa, (QCVN 72:2013/BGTVT);

+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Qui phạm giám sát kỹ thuật  và đóng tàu phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ, (QCVN 25:2010/BGTVT);

+ Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về phân cấp và đóng tàu  bằng chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh, (QCVN 56:2013/BGTVT);

+ Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về Qui phạm phân cấp và đóng tàu  xi măng lưới thép, (QCVN 51:2013/BGTVT);

+ Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về phân cấp và đóng tàu  thủy cao tôc (QCVN 54:2013/BGTVT);

+ Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về Qui phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (QCVN 17:2011/BGTVT);

+ Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ, (Sửa đổi 1: 2008 TCVN 7094: 2002);

+ Quy phạm thiết bị nâng trên các phương tiện thuỷ nội địa,(TCVN7565: 2005);

+ Tiêu chuẩn phao áo cứu sinh, (TCVN 7282: 2008);

+ Tiêu chuẩn phao tròn cứu sinh, (TCVN 7283: 2008);

+ Tiêu chuẩn dụng cụ nổi cứu sinh, (22TCN239-06);

+ Tiêu chuẩn máy lái thuỷ lực, (22TCN243-06) và (22TCN244-06);

+ Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thủy nội địa

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2004 /QĐ-BGTVT ngày 14/12/2004 của Bộ Giao thông vận tải);

 

           + Thông tư 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.



 ĐƠN VỊ                     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

………………………….……..          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc   

Số:………..                                        ,ngày………tháng………năm…

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA

Kính gửi: …………………………………….…………………………..

Đơn vị: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

Số điện thoại:………………Số Fax: …………………………………..……..

Đề nghị Cơ quan Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thuỷ nội địa sau:

Tên tàu/ ký hiệu thiết kế:……………………….……..……../…………

Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm (*):…………….…….../…………..…………

Nội dung kiểm tra…………Kích thước cơ bản phương tiện: ……………

Chiều dài (Lmax/L): ………..…..(m); Chiều rộng: (Bmax/B): ……………..(m);

Chiều cao mạn (D):…………… (m); Chiều chìm (d):………………(m);  

Tổng dung tích (GT)…..……; Trọng tải TP/Lượng hàng:……     (tấn);  

Số lượng thuyền viên:……(người); Số lượng hành khách:………(người);

Máy chính (số lượng, kiểu, công suất):………………………………………

Kiểu và công dụng của phương tiện:…………………………….…..….

                                                                                   Đơn vị đề nghị

                                                                                  (Ký tên & đóng dấu)     

 

 

 

 

 

 

 

 (*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác