STT | Số văn bản | Trích yếu | Ngày ban hành | Ngày hiệu lực | |
1
|
139/2018/NÐ-CP
|
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
08/10/2018
|
01/01/2019
|
|
2
|
42/2018/TT-BGTVT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm
|
30/07/2018
|
15/10/2018
|
|
3
|
51/2016/TT-BGTVT
|
THÔNG TƯ hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
30/12/2016
|
15/03/2017
|
|
4
|
238/2016/TT-BTC
|
THÔNG TƯ
Quy định về giá dịch vụ kiểm định ATKT & BVMT đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
|
11/11/2016
|
01/01/2017
|
|
5
|
293/2016/TT-BTC
|
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí đường bộ
|
15/11/2016
|
01/01/2017
|
|
6
|
199/2016/TT-BTC
|
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
|
08/11/2016
|
01/01/2017
|
|
7
|
237/2016/TT-BTC
|
THÔNG TƯ
Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa
|
11/11/2016
|
01/01/2017
|
|
8
|
QCVN 09:2015/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
|
31/12/2015
|
01/07/2016
|
|
9
|
QCVN 10:2015/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe khách thành phố
|
31/12/2015
|
01/07/2016
|
|
10
|
QCVN 11:2015/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với Rơ Moóc và Sơmi Rơ Moóc
|
31/12/2015
|
01/07/2016
|
|
11
|
89/2015/TT-BGTVT
|
THÔNG TƯ
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
31/12/2015
|
01/07/2016
|
|
12
|
63/2016/NÐ-CP
|
NGHỊ ĐỊNH Quy định vè điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
01/07/2016
|
01/07/2016
|
|
13
|
70/2015/TT-BGTVT
|
Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
09/11/2015
|
01/01/2016
|
|
14
|
46/2015/TT-BGTVT
|
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ; LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE BÁNH XÍCH TRÊN ĐƯỜNG BỘ; VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG; GIỚI HẠN XẾP HÀNG HÓA TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ KHI THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
|
07/09/2015
|
01/12/2015
|
|
15
|
4703/BGTVT-KHCN
|
Về việc: Tiếp tục kiểm soát tải trọng phương tiện và tháo gỡ khó khăn cho đơn vị kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô.
|
15/04/2015
|
01/07/2015
|
|
16
|
8359/BGTVT-VT
|
Triển khai thực hiện một số nội dung tại Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 08/7/2014 của Chính phủ về tiếp tục kiểm soát tải trọng phương tiện và tháo gỡ khó khăn cho đơn vị kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô.
|
10/07/2014
|
01/07/2015
|
|
17
|
86/2014/TT-BGTVT
|
THÔNG TƯ Quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và nguwofi điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế
|
31/12/2014
|
15/03/2015
|
|
18
|
85/2014/TT-BGTVT
|
QUY ĐỊNH VỀ CẢI TẠO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
31/12/2014
|
10/03/2015
|
|
19
|
86/2014/NÐ-CP
|
KINH DOANH VÀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
|
10/09/2014
|
01/12/2014
|
|
20
|
16/2014/TT-BGTVT
|
Thông tư Quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ
|
13/05/2014
|
01/07/2014
|
|